Giá vàng hôm nay 15/09/2025 – Cập Nhật Mới Nhất

Giá vàng hôm nay tại Việt Nam và thế giới đang có những biến động đáng chú ý. Đây là thông tin cần thiết để các nhà đầu tư, kinh doanh và người tiêu dùng đưa ra quyết định đúng đắn trong việc mua bán vàng.

Bảng Giá vàng Doji

Đơn vị: VNĐ

Địa phươngLoạiMua VàoBán Ra
Hà NộiSJC - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
AVPL - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ 126.200.000
0
129.200.000
0
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ 122.100.000
0
126.100.000
0
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ 122.000.000
0
126.000.000
0
Nữ trang 99 - Bán Lẻ 121.300.000
0
125.650.000
0
Hồ Chí MinhSJC - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
AVPL - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ 126.200.000
0
129.200.000
0
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ 122.100.000
0
126.100.000
0
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ 122.000.000
0
126.000.000
0
Nữ trang 99 - Bán Lẻ 121.300.000
0
125.650.000
0
Đà NẵngSJC - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
AVPL - Bán Lẻ 128.100.000
0
131.100.000
0
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ 126.200.000
0
129.200.000
0
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ 122.100.000
0
126.100.000
0
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ 122.000.000
0
126.000.000
0
Nữ trang 99 - Bán Lẻ 121.300.000
0
125.650.000
0
Huế- 0
0
0
0
Hải Phòng- 0
0
0
0
Cần Thơ- 34.450.000
0
0
0

Bảng Giá vàng SJC

Đơn vị: VNĐ

Địa phươngLoạiMua VàoBán Ra
Hồ Chí MinhVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Vàng SJC 5 chỉ 128.600.000
500,000
131.120.000
0
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 128.600.000
500,000
131.130.000
0
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 125.000.000
0
128.000.000
0
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 125.000.000
0
128.100.000
0
Nữ trang 99.99 122.500.000
0
125.500.000
0
Nữ trang 99 119.257.425
0
124.257.425
0
Nữ trang 75 86.784.413
0
94.284.413
0
Nữ trang 68 77.998.534
0
85.498.534
0
Nữ trang 61% 69.212.656
0
76.712.656
0
Nữ trang 58.3 65.823.817
0
73.323.817
0
Nữ trang 41.7 44.988.733
0
52.488.733
0
Cà MauVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Miền TâyVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Biên HòaVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Quảng NgãiVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Bạc LiêuVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Nha TrangVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Hạ LongVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
HuếVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Miền BắcVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Hải PhòngVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0
Miền TrungVàng SJC 1L - 10L - 1KG 128.600.000
500,000
131.100.000
0

Bảng Giá vàng PNJ

Đơn vị: VNĐ

Địa phươngLoạiMua VàoBán Ra
TPHCMPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000
Hà NộiPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000
Đà NẵngPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000
Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
Vàng Kim Bảo 999.9 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
Vàng nữ trang 99,99% 115.000.000
500,000
117.500.000
500,000
Vàng nữ trang 999 114.880.000
500,000
117.380.000
500,000
Vàng nữ trang 9920 114.160.000
500,000
116.660.000
500,000
Vàng nữ trang 99% 113.930.000
500,000
116.430.000
500,000
Vàng 750 (18k) 80.780.000
380,000
88.280.000
380,000
Vàng 585 (14k) 61.390.000
290,000
68.890.000
290,000
Vàng 416 (10K) 41.530.000
210,000
49.030.000
210,000
Vàng 916 (22K) 105.230.000
460,000
107.730.000
460,000
Vàng 610 (14.6K) 64.330.000
310,000
71.830.000
310,000
Vàng 650 (15.6K) 69.030.000
330,000
76.530.000
330,000
Vàng 680 (16.3k) 72.550.000
340,000
80.050.000
340,000
Vàng 37.5 (9k) 36.710.000
180,000
44.210.000
180,000
Vàng 333 (8K) 31.430.000
170,000
38.930.000
170,000
Miền TâyPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000
Tây NguyênPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000
Đông Nam BộPNJ 116.000.000
900,000
119.000.000
1,000,000
SJC 120.000.000
0
122.000.000
500,000

Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng

Giá vàng luôn chịu tác động từ nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội. Dưới đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trên thị trường:


1. Giá Vàng Thế Giới

  • Thị trường vàng quốc tế là yếu tố then chốt quyết định giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước thường có xu hướng tăng theo.
  • Chỉ số USD: Giá vàng thế giới thường biến động ngược chiều với chỉ số USD. Khi USD yếu, vàng trở thành lựa chọn an toàn, đẩy giá tăng cao.

2. Tỷ Giá Ngoại Tệ

  • Sự biến động của tỷ giá đồng USD so với VND tác động mạnh mẽ đến giá vàng trong nước.
  • Đồng USD tăng giá làm chi phí nhập khẩu vàng tăng, kéo theo giá vàng nội địa tăng.

3. Chính Sách Tiền Tệ và Lãi Suất

  • Lãi suất ngân hàng: Lãi suất thấp thường khuyến khích đầu tư vào vàng, khiến giá vàng tăng. Ngược lại, lãi suất cao làm giảm sức hấp dẫn của vàng.
  • Chính sách điều hành của Ngân hàng Trung ương: Các quyết định in tiền, thắt chặt hoặc nới lỏng tiền tệ có thể tác động gián tiếp đến giá vàng.

4. Lạm Phát

  • Vàng được coi là công cụ phòng ngừa lạm phát hiệu quả. Khi lạm phát tăng, nhu cầu mua vàng tăng, làm giá vàng tăng theo.

5. Tình Hình Chính Trị và Địa Chính Trị

  • Những bất ổn như chiến tranh, xung đột, hay căng thẳng chính trị thường làm tăng nhu cầu vàng, vì vàng được coi là tài sản an toàn.
  • Các sự kiện lớn trên toàn cầu, như dịch bệnh, khủng hoảng kinh tế, cũng làm tăng giá vàng do nhu cầu trú ẩn tài sản an toàn.

6. Cung và Cầu Vàng Trên Thị Trường

  • Nguồn cung vàng: Khả năng khai thác vàng và lượng vàng dự trữ của các quốc gia ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả.
  • Nhu cầu vàng: Nhu cầu vàng tăng trong các dịp lễ, tết, cưới hỏi tại các nước như Ấn Độ và Trung Quốc đẩy giá vàng lên cao.

7. Chính Sách Quản Lý Thị Trường Vàng Trong Nước

  • Quy định của Nhà nước: Các chính sách nhập khẩu, sản xuất, và quản lý thị trường vàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ảnh hưởng lớn đến giá vàng nội địa.
  • Thuế và phí giao dịch: Các khoản thuế và phí liên quan cũng ảnh hưởng đến giá mua, bán vàng.

8. Tâm Lý Thị Trường

  • Khi thị trường tài chính bất ổn hoặc có dấu hiệu suy thoái, tâm lý lo ngại khiến người dân đổ xô mua vàng, làm tăng giá.
5/5 - (1 bình chọn)