Giá vàng hôm nay 19/05/2025 – Cập Nhật Mới Nhất
Giá vàng hôm nay tại Việt Nam và thế giới đang có những biến động đáng chú ý. Đây là thông tin cần thiết để các nhà đầu tư, kinh doanh và người tiêu dùng đưa ra quyết định đúng đắn trong việc mua bán vàng.
Bảng Giá vàng Doji
Đơn vị: VNĐ
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
Hà Nội | SJC - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
AVPL - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ |
108.500.000
500,000 |
114.400.000
500,000 | |
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ |
108.400.000
500,000 |
114.300.000
500,000 | |
Nữ trang 99 - Bán Lẻ |
107.700.000
500,000 |
113.950.000
500,000 | |
Hồ Chí Minh | SJC - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
AVPL - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ |
108.500.000
500,000 |
114.400.000
500,000 | |
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ |
108.400.000
500,000 |
114.300.000
500,000 | |
Nữ trang 99 - Bán Lẻ |
107.700.000
500,000 |
113.950.000
500,000 | |
Đà Nẵng | SJC - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
AVPL - Bán Lẻ |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ |
108.500.000
500,000 |
114.400.000
500,000 | |
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ |
108.400.000
500,000 |
114.300.000
500,000 | |
Nữ trang 99 - Bán Lẻ |
107.700.000
500,000 |
113.950.000
500,000 | |
Huế | - |
0
0 |
0
0 |
Hải Phòng | - |
0
0 |
0
0 |
Cần Thơ | - |
34.450.000
0 |
0
0 |
Bảng Giá vàng SJC
Đơn vị: VNĐ
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
116.800.000
1,300,000 |
119.320.000
800,000 | |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ |
116.800.000
1,300,000 |
119.330.000
800,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ |
111.500.000
500,000 |
114.600.000
500,000 | |
Nữ trang 99.99 |
111.500.000
500,000 |
113.900.000
500,000 | |
Nữ trang 99 |
108.272.277
495,050 |
112.772.277
495,050 | |
Nữ trang 75 |
79.083.543
375,038 |
85.583.543
375,038 | |
Nữ trang 68 |
71.109.745
340,034 |
77.609.745
340,034 | |
Nữ trang 61% |
63.135.948
305,030 |
69.635.948
305,030 | |
Nữ trang 58.3 |
60.060.341
291,530 |
66.560.341
291,530 | |
Nữ trang 41.7 |
41.151.050
208,521 |
47.651.050
208,521 | |
Cà Mau | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Miền Tây | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Biên Hòa | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Quảng Ngãi | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Nha Trang | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Hạ Long | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Huế | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Miền Bắc | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Hải Phòng | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Miền Trung | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Bảng Giá vàng PNJ
Đơn vị: VNĐ
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
TPHCM | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Hà Nội | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Đà Nẵng | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
Vàng Kim Bảo 999.9 |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 | |
Vàng nữ trang 99,99% |
111.500.000
500,000 |
114.000.000
500,000 | |
Vàng nữ trang 999 |
111.390.000
500,000 |
113.890.000
500,000 | |
Vàng nữ trang 9920 |
110.690.000
500,000 |
113.190.000
500,000 | |
Vàng nữ trang 99% |
110.460.000
490,000 |
112.960.000
490,000 | |
Vàng 750 (18k) |
78.150.000
370,000 |
85.650.000
370,000 | |
Vàng 585 (14k) |
59.340.000
290,000 |
66.840.000
290,000 | |
Vàng 416 (10K) |
40.070.000
200,000 |
47.570.000
200,000 | |
Vàng 916 (22K) |
102.020.000
450,000 |
104.520.000
450,000 | |
Vàng 610 (14.6K) |
62.190.000
300,000 |
69.690.000
300,000 | |
Vàng 650 (15.6K) |
66.750.000
320,000 |
74.250.000
320,000 | |
Vàng 680 (16.3k) |
70.170.000
340,000 |
77.670.000
340,000 | |
Vàng 37.5 (9k) |
35.400.000
190,000 |
42.900.000
190,000 | |
Vàng 333 (8K) |
30.270.000
160,000 |
37.770.000
160,000 | |
Miền Tây | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Tây Nguyên | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 | |
Đông Nam Bộ | PNJ |
111.500.000
500,000 |
114.500.000
500,000 |
SJC |
116.800.000
1,300,000 |
119.300.000
800,000 |
Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng
Giá vàng luôn chịu tác động từ nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội. Dưới đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trên thị trường:
1. Giá Vàng Thế Giới
- Thị trường vàng quốc tế là yếu tố then chốt quyết định giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước thường có xu hướng tăng theo.
- Chỉ số USD: Giá vàng thế giới thường biến động ngược chiều với chỉ số USD. Khi USD yếu, vàng trở thành lựa chọn an toàn, đẩy giá tăng cao.
2. Tỷ Giá Ngoại Tệ
- Sự biến động của tỷ giá đồng USD so với VND tác động mạnh mẽ đến giá vàng trong nước.
- Đồng USD tăng giá làm chi phí nhập khẩu vàng tăng, kéo theo giá vàng nội địa tăng.
3. Chính Sách Tiền Tệ và Lãi Suất
- Lãi suất ngân hàng: Lãi suất thấp thường khuyến khích đầu tư vào vàng, khiến giá vàng tăng. Ngược lại, lãi suất cao làm giảm sức hấp dẫn của vàng.
- Chính sách điều hành của Ngân hàng Trung ương: Các quyết định in tiền, thắt chặt hoặc nới lỏng tiền tệ có thể tác động gián tiếp đến giá vàng.
4. Lạm Phát
- Vàng được coi là công cụ phòng ngừa lạm phát hiệu quả. Khi lạm phát tăng, nhu cầu mua vàng tăng, làm giá vàng tăng theo.
5. Tình Hình Chính Trị và Địa Chính Trị
- Những bất ổn như chiến tranh, xung đột, hay căng thẳng chính trị thường làm tăng nhu cầu vàng, vì vàng được coi là tài sản an toàn.
- Các sự kiện lớn trên toàn cầu, như dịch bệnh, khủng hoảng kinh tế, cũng làm tăng giá vàng do nhu cầu trú ẩn tài sản an toàn.
6. Cung và Cầu Vàng Trên Thị Trường
- Nguồn cung vàng: Khả năng khai thác vàng và lượng vàng dự trữ của các quốc gia ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả.
- Nhu cầu vàng: Nhu cầu vàng tăng trong các dịp lễ, tết, cưới hỏi tại các nước như Ấn Độ và Trung Quốc đẩy giá vàng lên cao.
7. Chính Sách Quản Lý Thị Trường Vàng Trong Nước
- Quy định của Nhà nước: Các chính sách nhập khẩu, sản xuất, và quản lý thị trường vàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ảnh hưởng lớn đến giá vàng nội địa.
- Thuế và phí giao dịch: Các khoản thuế và phí liên quan cũng ảnh hưởng đến giá mua, bán vàng.
8. Tâm Lý Thị Trường
- Khi thị trường tài chính bất ổn hoặc có dấu hiệu suy thoái, tâm lý lo ngại khiến người dân đổ xô mua vàng, làm tăng giá.